Mô tả sản phẩm
Dầu nhớt Mobil DTE 10 Excel™ Series được pha chế nhằm đáp ứng yêu cầu của các hệ thống thủy lực áp suất cao ngày nay. Các dầu thủy lực không kẽm này cung cấp sự bảo vệ chống mài mòn cao và giữ hệ thống thủy lực sạch hơn, giảm thiểu cặn lắng ở hệ thống.
Các thử nghiệm đã cho thấy rằng dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel Series vượt xa các dầu thủy lực truyền thống gấp 3 lần. Chúng cũng phù hợp cho nhiều ứng dụng hàng hải bao gồm bơm hàng, bộ cánh cân bằng và nhiều thiết bị khác trên boong và trong buồng máy.
Mobil DTE 10 Excel™ Series có thể giúp:
- Tăng tuổi thọ phục vụ ngay cả ở điều kiện áp suất và nhiệt độ cao
- Giảm chi phí hoạt động và bảo dưỡng máy móc, cải thiện hiệu suất
- Kéo dài chu kỳ thay dầu và phin lọc đồng thời giúp đảm bảo độ sạch cho hệ thống
- Giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng.
Tính năng và lợi ích
Mobil DTE 10 Excel Series mang đến hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực; tính năng giữ sạch siêu hạng, và tuổi thọ dầu ở mức cao. Tính năng hiệu suất thủy lực có thể giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho cả thiết bị công nghiệp và thiết bị di động, giảm chi phí hoạt động và nâng cao năng suất. Tính ổn định oxy hóa và ổn định nhiệt tuyệt vời của chúng có thể giúp kéo dài định kỳ thay dầu và thay phin lọc trong khi vẫn giúp đảm bảo hệ thống sạch sẽ. Đặc tính chống mài mòn mức độ cao và độ bền màng dầu xuất sắc giúp bảo vệ thiết bị ở mức cao, điều đó không chỉ giảm thiểu hư hỏng máy móc mà còn giúp nâng cao năng lực sản xuất.
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Hiệu suất thủy lực tuyệt vời | Giảm mức tiêu thụ năng lượng hoặc tăng độ nhạy hệ thống. |
Tính năng giữ sạch siêu việt. | Giảm cặn lắng ở hệ thống dẫn đến giảm bảo trì máy và tăng tuổi thọ các thiết bị. |
Độ bền cắt, chỉ số độ nhớt cao. | Duy trì bảo vệ các thiết bị máy ở dãy nhiệt độ rộng. |
Tính ổn định oxy hóa và ổn định nhiệt. | Kéo dài tuổi thọ dầu ngay cả ở những điều kiện hoạt động khắc nghiệt. |
Tương thích tốt với các chất đàn hồi và các phớt. | Tuổi thọ phớt cao và giúp giảm việc bảo trì. |
Đặc tính chống mài mòn | Giúp giảm mài mòn, bảo vệ bơm và các bộ phận, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. |
Tính năng tách khí xuất sắc | Giúp ngăn ngừa sự ngậm khí và hư hỏng do tạo bọt trong các hệ thống hoạt động có sự tuần hoàn nhanh. |
Tương thích với nhiều kim loại. | Giúp đảm bảo hiệu suất và bảo vệ tuyệt vời cho bộ phận có nhiều kim loại khác nhau. |
Ứng dụng
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp và di động hoạt động ở áp suất và nhiệt độ cao trong các ứng dụng khắc nghiệt.
- Các hệ thống thủy lực dễ bị tích tụ các chất cặn lắng như các máy kỹ thuật số (CNC), đặc biệt ở những nơi mà các van phụ có khe hở khít được sử dụng.
- Ở các hệ thống mà thường khởi động ở nhiệt độ thấp và hoạt động ở nhiệt độ cao.
- Các hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải và chống mài mòn ở mức độ cao.
- Các máy móc sử dụng nhiều bộ phận có các vật liệu kim loại khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận
Mobil DTE 10 Excel Series đáp ứng hoặc vượt trên các yêu cầu của: | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
DIN 51524-2: 2006-09 | X | X | X | X | X | X | X |
DIN 51524-3: 2006-09 | X | X | X | X | X | ||
ISO 11158 L-HV | X | X | X | X | X | ||
JCMAS HK VG32W (JCMAS P 041:2004) | X | ||||||
JCMAS HK VG46W (JCMAS P 041:2004) | X | ||||||
Bosch-Rexroth RE 90220-01 | X | X | X | ||||
Arburg | X | ||||||
Krauss-Maffei Kunststofftechnik | X | ||||||
Voith VN108 4.3.3 | X | X | X | ||||
HOCNF Norway/NEMS | X | X | X | X | X | X | X |
Mobil DTE 10 Excel Series đáp ứng hoặc vượt trên yêu cầu của: | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Denison HF-0 | X | X | X | ||||
Eaton Vickers 694 (bao gồm I-286-S, M-2950-S hay M-2952-S trước đây) | X | X | X | ||||
Bơm hàng thủy lực Frank Mohn, Framo | X | ||||||
Fives Cincinnati | P-70 | P-69 | |||||
JCMAS HK VG46W (JCMAS P 041:2004) | X | X | X | X | |||
Bosch-Rexroth RE 90220-01 | X |
Đặc tính và thông số kỹ thuật
Mobil DTE10 Excel | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Cấp độ nhớt ISO VG | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||||||
cSt @ 40ºC | 15.8 | 22.4 | 32.7 | 45.6 | 68.4 | 99.8 | 155.6 |
cSt @ 100ºC | 4.07 | 5.07 | 6.63 | 8.45 | 11.17 | 13.00 | 17.16 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 168 | 164 | 164 | 164 | 156 | 127 | 120 |
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -20OC | 1090 | 1870 | 3990 | 11240 | 34500 | ||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -30OC | 3360 | 7060 | 16380 | 57800 | |||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -40OC | 2620 | 6390 | 14240 | 55770 | |||
Ổ lăn côn (CEC L-45-A-99), % Độ nhớt mất đi | 5 | 5 | 5 | 7 | 11 | 7 | 7 |
Khối lượng riêng 15OC, ASTM D 4052, kg/L | 0.8375 | 0.8418 | 0.8468 | 0.8502 | 0.8626 | 0.8773 | 0.8821 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3giờ @ 100OC | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B |
Thử bánh răng FZG, DIN 51354, Bước hỏng | - | - | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97 | -54 | -54 | -54 | -45 | -39 | -33 | -30 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 | 182 | 224 | 250 | 232 | 240 | 258 | 256 |
Dãy tạo bọt I, II, III, ASTM D 892 , ml | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 |
Điện áp đánh thủng, kV, ASTM D877 | 45 | 54 | 49 | 41 | |||
Độc tố cấp tính ở thủy sinh (LC-50, OECD 203) | pass | pass | pass | pass | pass | pass | pass |