Dầu nhớt Mobilgard™ DEO Series

img35

Mô tả sản phẩm

Dòng sản phẩm dầu nhớt hàng hải Mobilgard™ DEO được điều chế để sử dụng cho động cơ diesel hàng hải cao tốc hoạt động ở môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm dầu nhớt này đặc biệt thích hợp cho các tàu kéo và tàu đánh cá với động cơ được thiết kế ở thế hệ trước.

Sản phẩm dầu động cơ đơn cấp được điều chế từ dầu gốc chất lượng cao cùng hệ phụ gia đặc biệt nhằm giúp cho động cơ giữ độ bền nhiệt và chống oxy hoá, tăng khả năng tẩy rửa/ phân tán tốt và giữ độ bền cắt ổn định. Tuỳ thuộc vào điều kiện hoạt động, dòng sản phẩm Mobilgard™ DEO này có thể giúp:

  • Kiểm soát hình thành cặn
  • Giảm thiểu mài mòn và
  • Kéo dài tuổi thọ động cơ

Dòng sản phẩm dầu nhớt Mobilgard DEO phù hợp cho các động cơ được khuyến nghị sử dụng dầu bôi trơn đơn cấp với cấp chất lượng API CF hoặc API CD.

Để tham khao thêm về các loại dầu nhớt Mobil dành cho động cơ cao tốc mời các bạn nhấn vào đây.

Tính năng và lợi ích

Tính năng Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Duy trì TBN tuyệt hảo Bảo vệ các bộ phận của động cơ ngăn sự ăn mòn và tạo
cặn, kiểm soát sự hình thành tính axit khi sử dụng nhiên
liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao hơn
Chống đặc dầu và chống tạo cặn rất tốt Kéo dài tuổi thọ cho động cơ
Độ bền nhiệt và chống oxy hóa tuyệt vời Giữ cho động cơ sạch hơn và hoạt động trơn tru
Tăng hiệu suất hoạt động ở nhiệt độ cao/độ bền cắt tuyệt vời Giúp động cơ giảm cà xước, mòn bóng xy lanh và séc-măng

Ứng dụng

Dòng sản phẩm Mobilgard DEO được chế tạo nhằm cung cấp hiệu suất vượt trội cho các ứng dụng hàng hải hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt dành cho các động cơ diesel hàng hải cao tốc đời cũ và các động cơ đã được tân trang lại. Dầu nhớt Mobilgard DEO phù hợp cho các động cơ sử dụng dầu bôi trơn đơn cấp với cấp chất lượng API CF và API CD.

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận

Sản phẩm được khuyến nghị sử dụng cho
các ứng dụng yêu cầu:
MOBILGARD DEO 30 MOBILGARD DEO 40
API CD
API CF

Đặc tính và thông số kỹ thuật

Đặc tính MOBILGARD DEO 30 MOBILGARD DEO 40
Cấp độ nhớt SAE 30 SAE 40
Tro Sulfated, % khối lượng , ASTM D874 1.1 1.1
Tỷ trọng ở 15 oC, g/cm3, ASTM D4052 0.89 0.9
Điểm chớp cháy, Cốc hở, °C, ASTM D92 256 254
Độ nhớt động học ở 100 °C, mm2/s, ASTM D445 11.8 14.6
Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s, ASTM D445 106 146
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D97 -21 -21
TBN, mgKOH/g, ASTM D2896 10.1 10.1
Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270 99 99