Dầu nhớt Mobilgard™ HSD 15W-40

img35

Mô tả sản phẩm

Dầu nhớt Mobilgard™ HSD 15W-40 được điều chế nhằm cung cấp hiệu suất vượt trội cho các động cơ diesel cao tốc, hiện đại hoạt động khắc nghiệt nhất trong ngành hàng hải.

Tính bền nhiệt và ổn định oxy hóa vượt trội giúp giảm sự hình thành bùn ở nhiệt độ thấp và cặn lắng ở nhiệt độ cao. Điều này mang đến lợi ích tiềm năng cho các nhà khai thác hàng hải như cải thiện độ sạch cho động cơ và chi tiết quan trọng của máy, tối đa hóa tuổi thọ chi tiết và kéo dài khoảng cách giữa những lần thay dầu và bộ lọc.*

Mobilgard HSD 15W-40 được điều chế nhằm giúp nâng cao độ tin cậy cho thiết bị, giúp tăng tuổi thọ chi tiết máy đồng thời giảm chi phí hoạt động và chi phí bảo dưỡng. Các lợi ích bao gồm:

  • Đặc tính ở nhiệt độ thấp tuyệt vời giúp mang lại sự bảo vệ khỏi mài mòn đặc biệt
  • Tính tương thích thành phần có thể giúp kéo dài tuổi thọ giăng đệm, phớt kín và tăng thời gian hoạt động
  • Lượng BN được duy trì giúp trung hòa axit và tính ổn định độ bền cắt giúp bảo vệ chi tiết máy chống mài mòn
  • Khả năng tẩy rửa và phân tán cao, giúp tăng cường tuổi thọ chi tiết máy

*So với các sản phẩm 20W-50 thông thường, gốc khoáng.

Tính năng và lợi ích

Tính năng Ưu điểm và lợi ích tiềm năng
Chống ăn mòn tuyệt vời  Kéo dài thời gian sử dụng dầu và tăng tuổi thọ bộ lọc
Khả năng bơm ở nhiệt độ thấp xuất sắc Giúp duy trì độ sạch động cơ
Duy trì độ bền cắt Giúp tăng tuổi thọ chi tiết máy bằng cách giảm thiểu mài mòn
Bền nhiệt và ổn định oxy hóa vượt trội Tiêu thụ dầu ít hơn

Ứng dụng

Dầu Mobilgard HSD 15W-40 được khuyến nghị sử dụng cho các động cơ diesel cao tốc, hiện đại trong các ứng dụng hàng hải hoạt động khắc nghiệt nhất.

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận

Dầu Mobilgard HSD 15W-40 đáp ứng yêu cầu của  
API CI-4

 

Dầu Mobilgard HSD 15W-40 đáp ứng các yêu cầu của hoặc sự chấp thuận bởi  
Caterpillar
Cummins
Volvo
Yanmar
Mitsubishi

Đặc tính và thông số kỹ thuật

Mobilgard HSD 15W40
Cấp nhớt SAE 15W-40
Độ nhớt, ASTM D 445
cSt @ 40ºC 105
cSt @ 100ºC 14.2
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 138
Tro sulphat, wt%, ASTM D 874 1.1
Kiềm tổng #, mg KOH/g, ASTM D 2896  10
Điểm đông đặc ºC, ASTM D 97 -33
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 227
Tỷ trọng @ 15ºC kg/l, ASTM D 4052 0.881