Mô tả sản phẩm
Dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp Mobil DTE ™ 20 Ultra Series mang lại hiệu suất mà bạn có thể tin tưởng.
Để trở thành nhà khai thác tàu thành công, bạn luôn muốn:
- Việc bảo trì máy móc và sự tương tác giữa người và máy ít hơn
- Giảm sự cố và giảm thời gian dừng máy ngoài kế hoạch
- Dễ dàng tuân thủ theo các hướng dẫn của OEM
Dầu nhớt Mobil DTE™ 20 Ultra được thiết kế để giúp bạn đạt được mục tiêu của mình một cách dễ dàng và hiệu quả. Dòng dầu thủy lực này giúp kéo dài khoảng thời gian thay dầu, giảm chi phí dầu thủy lực và giảm lượng dầu thải , cải thiện tác động đến môi trường.
Sản phẩm mang lại sự ổn định oxy hóa và kiểm soát cặn để làm chậm quá trình lão hóa thiết bị, cũng như khả năng chống mài mòn cao để giúp giảm chi phí bảo trì và chi phí sản xuất. Chúng cung cấp công nghệ giữ sạch để giúp tăng độ tin cậy và giảm thời gian ngừng máy ngoài kế hoạch.
Mobil DTE 20 Ultra Series cũng giúp:
- Kiểm soát việc tạo cặn giúp kéo dài tuổi thọ dầu
- Bảo vệ chống lại mài mòn giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị
- Hiệu suất vượt trội so với các tiêu chuẩn của ngành hàng hải
Tính năng và lợi ích
Dầu nhớt Mobil DTE™ 20 Ultra Series là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao với khả năng kéo dài tuổi thọ dầu và đã minh chứng giúp tăng khoảng cách giữa các lần thay dầu lên 2 lần so với dầu cạnh tranh tương tự (*)
Dầu đáp ứng các yêu cầu khắc nghiệt của những hệ thống thủy lực sử dụng bơm có lưu lượ ng lớn và áp lực cao, như đáp ứng những yêu cầu khắt khe của những bộ phận hệ thống thủy lực khác như những van phụ trợ có khe hở khí t và những máy công cụ kỹ thuật số (NC) co độ chinh xác cao. Dòng sản phẩm này cho thấy độ bề n oxy hoa và ổn định nhiệt vượt trội cho phép kéo dài tuổi thọ dầu và giảm thiểu sự hình thành cặn lắng trong nhữ ng hệ thống thủy lực hoạt động khắc nghiệt với bơm có áp suất cao, lưu lượng cao. Hiệu suất giữ sạch bảo vệ các thành phần hệ thống thủy lực quan trọng tránh khỏi sự cố, chẳng hạn như các van servo và các van cân bằng co khe hở khit trong nhiều hệ thống thủy lực hiện đại.
Dòng sản phẩm này đáp ứng được hầu hết những yêu cầu khắt khe về tinh năng của những nhà chế tạo các bộ phậ n và hệ thống thủy lực, do đo chỉ dùng một loại dầu co hiệu suất cao cho các hệ thống.
(*) với chỉ số độ nhớt khoảng 100 và hệ thống gốc kẽm chống mài mòn – phải đáp ứng ít nhất các tiêu chuẩn ISO 1158 (L-HM) và /hoặc DIN 51524-2 (Loại HLP).
Tính năng | Ưu điểm và lợi ích tiềm năng |
Tinh năng giữ sạch nổi trội | Giảm cặn lắng ở hệ thống dẫn đến giảm bảo trì máy và tăng tuổi thọ các thiết bị, giảm chi phí bảo trì và tăng hiệu suất trong toàn hệ thống |
Tăng cường hiệu suất chống mài mòn | Đáp ứng hoặc vượt các tiêu chuẩn của các nhà chế tạo bơm hàng đầu giúp kéo dài tuổi thọ linh kiện |
Tinh ổn định oxy hoa và ổn định nhiệt | Giúp giảm thời gian và chi phi để bảo trì bằng cách tăng độ sạch của hệ thống và giảm sự tạo cặn ngay cả ở những điều kiện hoạt động khắc nghiệt |
Tăng cường sự bảo vệ chống ăn mòn | Giúp đảm bảo sự bảo vệ tuyệt vời cho bộ phậ n có nhiều kim loại khác nhau |
Tính khử nhũ được kiểm soát | Bảo vệ hệ thống nơi co hiện diện một lượng nhỏ nước ngưng đọng và giúp tăng tuổi thọ phin lọc |
Bảo toàn chất lượng | Duy trì hiệu suất ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và kéo dài chu kỳ thay dầu |
Ứng dụng
- Hệ thống thủy lực co nguy cơ tích tụ cặn bẩn hoặc nơi mà các chất cặn lắng bị hình thành do dùng những loại dầu thường.
- Những hệ thống thủy lực yêu cầu khả năng chịu tải lớn và khả năng chống mài mòn cao và ở những nơi cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn của màng dầu mỏng.
- Nơi mà luôn bị nhiễm một lượng nước nhỏ.
- Trong những hệ thống co bánh răng và ổ đỡ.
- Những máy sử dụng nhiều bộ phận được chế từ các loại vật liệu kim loại khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận
Sản phẩm này được chấp thuận bởi: | MOBIL DTE 21 ULTRA | MOBIL DTE 24 ULTRA | MOBIL DTE 25 ULTRA | MOBIL DTE 26 ULTRA |
BoschRexroth Fluid Rating List 90245 | X | X | X | |
Denison HF-0 | X | X | X | |
Denison HF-1 | X | X | X | |
Denison HF-2 | X | X | X | |
Eaton E-FDGN-TB002-E | X | X | X | |
Fives Cincinnati P-68 | X | |||
Fives Cincinnati P-69 | X | |||
Fives Cincinnati P-70 | X | |||
HOCNF Norway-NEMS, Black | X | X | X | X |
Husky | X |
Sản phẩm này đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu của: | MOBIL DTE 21 ULTRA | MOBIL DTE 24 ULTRA | MOBIL DTE 25 ULTRA | MOBIL DTE 26 ULTRA |
ASTM D6158 (Class HMHP) | X | X | X | |
China GB 11118.1-2011, L-HM(General) | X | X | X | |
China GB 11118.1-2011, L-HM(HP) | X | X | X | |
DIN 51524-2:2006-09 | X | X | X | |
ISO L-HM (ISO 11158:2009) | X | X | X | X |
JCMAS HK VG32 | X | X | ||
JCMAS HK VG46 | X | X |
Đặc tính và thông số kỹ thuật
Đặc tính | MOBIL DTE 21 ULTRA | MOBIL DTE 24 ULTRA | MOBIL DTE 25 ULTRA | MOBIL DTE 26 ULTRA |
Cấp độ nhớt | ISO 10 | ISO 32 | ISO 46 | ISO 68 |
Thời gian nhả khí ở 50º C, phút, ASTM D3427 | ||||
Ăn mòn lá đồng, 3h, 100º C, Mức độ, ASTM D 130 | 1A | 1A | 1A | 1A |
Tỷ trọng ở 15.6 C,kg/l, ASTM D4052 | 0.8373 | 0.8596 | 0.8667 | 0.8743 |
Emulsion, Time to 3 mL Emulsion, 54 C, min, ASTM D1401 | 25 | 20 | 20 | 20 |
Thử tải FZG, Cấp hỏng, A/8.3/90, ISO 14635-1 | 11 | 11 | 11 | |
Điểm chớp cháy, Cốc hở, °C, ASTM D92 | 174 | 231 | 238 | 252 |
Dãy tạo bọt I, Độ ổn định, ml, ASTM D892 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Dãy tạo bọt I, Khuynh hướng, ml, ASTM D892 | 20 | 10 | 10 | 10 |
Dãy tạo bọt II, Độ ổn định, ml, ASTM D892 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Dãy tạo bọt II, Khuynh hướng, ml, ASTM D892 | 10 | 10 | 10 | 20 |
Dãy tạo bọt III, Độ ổn định, ml, ASTM D892 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Dãy tạo bọt III, Khuynh hướng, ml, ASTM D892 | 20 | 10 | 10 | 0 |
Kinematic Viscosity @ 100 C, mm2/s, ASTM D445 | 2.8 | 5.8 | 7.1 | 8.9 |
Độ nhớt động học ở 40 C, mm2/s, ASTM D445 | 10.7 | 33.4 | 46.2 | 68.6 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D97 | -45 | -36 | -33 | -30 |
Bảo vệ khỏi rỉ sét, Proc B, ASTM D665 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Trị số axit, mgKOH/g, ASTM D664 | 0.7 | 0.7 | 0.7 | 0.7 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270 | 106 | 115 | 110 | 104 |