Dầu nhớt Mobil DTE™ Oil Named Series

img35

Mô tả sản phẩm

Dầu nhớt Mobil DTE™ Oil Named Series là các dầu bôi trơn tuần hoàn chống oxy hóa và rỉ sét chất lượng cao.  Chúng được sử dụng rộng rãi trong các tuabin hơi và tuabin nước, cũng như tất cả các phương pháp tuần hoàn liên tục bao gồm các bơm, van và thiết bị phụ.

Lợi ích của dầu bánh răng Mobil DTE Oil Named Series có thể bao gồm:

  • Công thức cân bằng giúp tăng tuổi thọ dâu, giảm thời gian ngừng máy để bảo dưỡng
  • Đặc tính thoát nước tuyệt vời và kháng sự nhũ tương cao
  • Đặc tính thoát khí tuyệt vời cho phép cải thiện sự hoạt động và giúp tránh tạo bọt khí khi bơm

Tính năng và lợi ích

Dòng sản phẩm Mobil DTE cũng nổi tiếng và được đánh giá cao trên toàn cầu dựa trên hiệu suất vượt trội, sự nghiên cứu và phát triển chuyên môn cùng sự hỗ trợ kỹ thuật toàn cầu cho nhãn hiệu này. Tính đa dụng của các dầu Mobil DTE Oil Named được lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng thiết bị công nghiệp toàn cầu.

Dầu Mobil DTE Oil Named có được danh tiếng nổi bật trong việc bôi trơn trong hệ thống tuần hoàn của các tuabin hơi và tuabin thủy lực, bao gồm tuabin có hộp số, cùng với nhiều thiết bị phụ trợ. Do sự thay đổi trong thiết kế và tính khắc nghiệt gia tăng, điều này thách thức các chuyên gia pha chế của chúng tôi hiểu được ảnh hưởng của những thay đổi này lên dầu bôi trơn và tạo ra các sản phảm có tính đa dụng rộng rãi.

Dầu nhờn Mobil DTE Oil Named được sử dụng dầu gốc đặc biệt cho tính ổn định oxy hóa xuất sắc, cộng thêm sự kết hợp phụ gia độc đáo để đảm bảo hiệu suất cao trên phạm vi rộng dành cho các loại dầu này. Việc đánh giá tính năng, ưu điểm và lợi ích tiềm năng của các sản phẩm này được thể hiện như sau:

 

Tính năng Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Tính ổn định hóa học và ổn định nhiệt ở mức rất cao và chống hình thành cặn và véc ni. Tuổi thọ dầu dài lâu trong hệ thống tuần hoàn và làm giảm chi phí thay dầu.
  Thời gian dừng máy ngoài kế hoạch ít hơn và giảm chi phí bảo dưỡng.
Tính tách nước tuyệt vời. Cải thiện hiệu quả hoạt động .
Bảo vệ chống mài mòn rất tốt. Tuổi thọ thiết bị lâu dài hơn, giảm thời gian dừng máy và bảo dưỡng.
Bảo vệ chống rỉ sét và ăn mòn dài lâu. Tuổi thọ thiết bị lâu dài hơn, giảm thời gian dừng máy và bảo dưỡng.
Tính chống tạo bọt cao và thoát khí tuyệt vời. Chống sự tạo bọt, hoạt động ồn ào và thất thường khi bơm.
Tính linh hoạt cao – đa ứng dụng. Dự trữ hợp lý, giảm chi phí lưu kho.

Ứng dụng

Dầu nhờn Mobil DTE Oil Named Series là các loại dầu tuần hoàn hiệu suất cao được chế tạo để sử dụng ở những nơi đòi hỏi tuổi thọ phục vụ của dầu nhờn lâu dài. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:

  • Tuabin hơi hàng hải và trên bờ, tuabin thủy lưc và một số hệ thống tuần hoàn tuabin khí, gồm các bơm, van và các thiết bị phụ trợ khác.
  • Bôi trơn tuần hoàn các ổ trượt, ổ lăn và các hộp số trục truyền động song song.
  • Các tuabin bôi trơn kiểu vung tóe, ngâm dầu, vòng dầu hoặc các kiểu bôi trơn cơ khí khác.
  • Các bơm thủy lực trung áp.
  • Các máy nén và bơm chân không dùng để nén hoặc bơm không khí, khí thiên nhiên, khí trơ, và với nhiệt độ khí xả không quá 1500C.

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận

Mobil DTE Named Series đáp ứng hoặc vượt quá yêu cầu của: Mobil DTE Light Mobil DTE Medium Mobil DTE Heavy Medium Mobil DTE Heavy
DIN 51515-1: 2010-02 X X X X
DIN 51517-2: 2009-06 X X X X
GE GEK 46506D X      
GE GEK 27070 X      
GE GEK 28143A X X    
JIS K-2213 Type 2 w/Additives (1983) X X X  

Đặc tính và thông số kỹ thuật

Mobil DTE Named Series Mobil DTE Light Mobil DTE Medium Mobil DTE Heavy Medium Mobil DTE Heavy
Cấp nhớt ISO  32 46 68 100
Độ nhớt, ASTM D 445        
cSt @ 40º C 31 44.5 65.1 95.1
cSt @ 100º C 5.5 6.9 8.7 10.9
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 102 98 95 92
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 -18 -15 -15 -15
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 218 221 223 237
Tỷ trọng @15º C kg/l, ASTM D 4052 0.85 0.86 0.87 0.88
TOST, ASTM D 943, Hours to 2 NN 5000 3700 4500 4500
Khả năng chống rỉ, ASTM D 665:        
Nước cất Pass Pass Pass Pass
Nước biển Pass Pass Pass Pass
Tính tách nước, ASTM D 1401, số phút để còn lại 3 ml nhũ tại 54ºC 15 15 20 30
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130,3hrs @121ºC 1B 1B 1B 1B
Thử độ tạo bọt, ASTM D 892, Dãy I, độ tạo bọt/độ ổn định bọt, ml/ml 20/0 50/0 50/0 50/0