Mô tả sản phẩm
Dầu nhớt Mobil Gargoyle Arctic 155 và 300 là dầu bôi trơn gốc khoáng hiệu suất cao dùng cho các máy nén lạnh, chủ yếu cho các máy điều hòa không khí và các kho lạnh thực phẩm.
Lợi ích của Mobil Gargoyle Arctic 155 và 300 gồm có:
- Tính chảy ở nhiệt độ thấp tuyệt vời và sự truyền nhiệt giàn bay hơi giúp tối ưu hiệu suất hệ thống
- Thời hạn sử dụng dầu lâu dài dẫn đến thời gian ngừng máy ít hơn và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
- Thích hợp bôi trơn cho cả xy lanh và bệ đỡ nhờ đó giảm lưu kho.
Chúng tương thích với tất cả công chất lạnh ngoại trừ sulphur dioxide và không khuyến nghị sử dụng với công chất lạnh HFC. Để giúp đảm bảo hiệu suất tối ưu, nên bảo quản cẩn thận để giữ cho dầu khô ráo.
Tính năng và lợi ích
Các dầu máy lạnh thương hiệu Mobil Gargoyle Arctic có được danh tiếng toàn cầu về hiệu suất tốt dựa trên việc sử dụng chúng ở nhiều ứng dụng làm lạnh trong nhiều thập kỷ qua. Mobil Gargoyle Arctic Oil 155, 300, và Mobil Gargoyle Arctic C Heavy là các sản phẩm tiên phong của thương hiệu này và được sản xuất đặc biệt nhằm cung cấp các tính năng chuyên biệt cho yêu cầu của các thiết bị làm lạnh. Đặc biệt là chúng có điểm đông đặc thấp. Mobil Gargoyle Arctic Oil 155, 300, và Mobil Gargoyle Arctic C Heavy cho thấy các tính năng và lợi ích tiềm năng sau:
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Hàm lượng chất sáp thấp | Tính chảy ở nhiệt độ thấp tuyệt vời và sự truyền nhiệt giàn bay hơi giúp tối ưu hiệu suất hệ thống |
Tính ổn định hóa học tốt | Thời hạn sử dụng dầu lâu dài dẫn đến thời gian ngừng máy ít hơn và chi phí bảo dưỡng thấp hơn. |
Dầu bôi trơn đa năng | Thích hợp bôi trơn cho cả xy lanh và ổ đỡ giúp giảm lượng dự trữ dầu trong kho. |
Ứng dụng
Sản phẩm Mobil Gargoyle Arctic Oil 155, 300, và Mobil Gargoyle Arctic C Heavy được khuyến nghị dùng bôi trơn cho xy lanh và ổ đỡ trong hầu hết các máy nén lạnh thông thường và cho các máy khác hoạt động ở nhiệt độ dưới 0oC. Gồm có các ứng dụng tiêu biểu sau:
- Các máy nén lạnh kiểu roto và piston công nghiệp cỡ lớn.
- Các ứng dụng công nghiệp như các máy đông lạnh thực phẩm và các kho lạnh.
- Các ứng dụng làm lạnh hàng hải.
- Được sử dụng chủ yếu với môi chất lạnh ammonia, nhưng cũng được chọn dùng với môi chất halocarbon.
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận
Đặc tính và thông số kỹ thuật
Mobil Gargoyle Arctic Series | Mobil Gargoyle Arctic Oil 155 | Mobil Gargoyle Arctic C Heavy | Mobil Gargoyle Arctic Oil 300 |
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt, ASTM D 445, cSt @ 40ºC | 32.0 | 46.0 | 68.0 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -42 | -39 | -36 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 190 | 195 | 200 |
Tỉ trọng ở15 ºC/15 ºC, ASTM D 1298 | 0.91 | 0.91 | 0.91 |
Số axit tổng, ASTM D 974, mg KOH/g | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Điểm kết tủa, R 12, DIN 51351, ºC | -36 | -36 | -31 |