Dầu nhớt Mobil Rarus™ 800 Series

img35

Mô tả sản phẩm

Dầu nhớt Mobil Rarus 827 và Mobil Rarus 829 là dầu hiệu suất cao sử dụng cho các máy nén khí piston dự phòng và máy nén khí chính trong ngành hàng hải hoạt động khắc nghiệt. Công thức cân bằng cung cấp bảo vệ chống mài mòn tối ưu và tối đa hóa tuổi thọ thiết bị.

Các dầu này có thể tăng thời gian sử dụng lên đến 2000 giờ so với 500 giờ của các dầu gốc khoáng thông dụng.

Mobil Rarus 800 Series cung cấp các lợi ích gốm:

  • Ngăn ăn mòn và mài mòn tuyệt vời giúp bảo vệ và tăng tuổi thọ thiết bị
  • Ngăn giảm phẩm cấp do oxi hóa và do nhiệt giúp giảm thời gian bảo trì và tăng tuổi thọ dầu
  • Kiểm soát việc tạo cáu cáu cặn và cặn lắng giúp cải thiện hiệu suất van và giúp máy nén sạch hơn
  • Tương thích với các seal được chế tạo từ các vật liệu khác nhau
  • Giúp kéo dài thời gian hoạt động giữa các kỳ bảo dưỡng

* So sánh với dầu gốc khoáng

Tính năng và lợi ích

Sử dụng Mobil Rarus 800 Series giúp máy nén khí sạch và ít cặn so với dầu khoáng thông thường, giúp kéo dài thời gian hoạt động giữa các kỳ bảo dưỡng. Tính năng chống oxi hóa và ổn định nhiệt tuyệt vời cho phép tăng tuổi thọ của dầu trong khi vẫn khống chế việc tạo cặn lắng. Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn của dầu giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của thiết bị.

Tính năng Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao Có hiệu suất đáng kể so với dầu gốc khoáng.
Cải thiện độ an toàn.
Ít tạo tro và muội than Cải thiện hiệu suất van.
Giảm cặn lắng trong các đường ống khí nén.
Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống khí nén.
Cải thiện hiệu suất máy nén khí.
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội

Tuổi thọ dầu dài hơn.
Cải thiện tuổi thọ bộ lọc. 

Chi phí bảo dưỡng thấp.
Khả năng chịu tải cao

Giảm mài mòn ở séc măng, xy lanh, ổ đỡ và bánh răng.

Tính tách nước tuyệt vời

Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn.
Giảm sự tạo cặn trong cacte và trong đường ống khí nén.
Giảm tắc nghẽn bộ ngưng tụ.

Khả năng tạo nhũ tương ít.
Chống rỉ sét và chống ăn mòn hiệu quả Tăng cường bảo vệ van, giảm mài mòn séc măng và xylanh

Ứng dụng

Dầu Mobil Rarus 800 Series được khuyến nghị dùng cho các máy nén khí đơn cấp và đa cấp, nhưng không dùng cho máy nén khí thở. Chúng đặc biệt hiệu quả cho hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ khí thoát lên tới 200ºC. Chúng thích hợp dùng cho các máy nén khí kiểu piston và kiểu rôto, đối với cấp độ nhớt thấp thì chủ yếu được sử dụng trong máy nén khí kiểu rôto. Dầu Rarus 800 Series được khuyến nghị cho các nơi có tiền sử dầu bị biến chất quá mức, hiệu suất van kém hoặc tạo cặn. Chúng tương thích với tất cả các kim loại được dùng trong chế tạo máy nén khí và tương thích với tất cả dầu bôi trơn gốc khoáng nhưng việc trộn lẫn sẽ làm giảm hiệu suất của chúng. Dầu Mobil Rarus 800 Series thích hợp với tất cả các phớt được làm từ các vật liệu như fluorinated hydrocarbon, silicone, fluorosilicone, polysulfide, Viton, Teflon, và Buna N NBR có nitrile cao (trên 36% acrylonitrile). Các vật liệu không được khuyến nghị gồm có: Bune N NBR có nitrile thấp (thấp hơn 30% acrylonitrile), cao su thiên nhiên và butyl, Neoprene, polyacrylate, styrene/butadiene và chlorosulfonated polyethylene.

Sơn kháng dầu không ảnh hưởng đến Mobil Rarus 800 Series, nhưng sơn dầu, sơn véc-ni, sơn pvc và sơn acrylic thì không được khuyến nghị dùng.

Dầu Mobil Rarus 800 Series mang đến hiệu suất tuyệt vời cho các ứng dụng máy nén khí sau:

  • Tất cả các loại máy nén khí nhưng được khuyến nghị đặc biệt cho máy nén khí kiểu piston.
  • Các thiết bị hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt.
  • Các thiết bị đa cấp có tiền sử dầu bị biến chất quá mức do dùng các sản phẩm dầu gốc khoáng.
  • Chúng có thể được sử dụng bôi trơn cho xy lanh và cácte.
  • Hệ thống máy nén khí có ổ đỡ và bánh răng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Máy nén khí trong các trạm cố định và di động.

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận

Updating...

Đặc tính và thông số kỹ thuật

Mobil Rarus 800 Series 824 827 829
Cấp độ nhớt ISO 32 100 150
Độ nhớt, ASTM D 445      
cSt @ 40ºC 29.5 107.5 158
cSt @ 100ºC 5.5 10.12 13.2
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 127 66 70
Số axit tổng, ASTM D 974, mgKOH/g 0.06 0.15 0.14
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 3 h @ 121ºC 1B 1B 1B
Đặc tính rỉ sét Proc A, ASTM D 665 Pass Pass Pass
Dãy thử bọt I, ASTM D 892 10/0 10/0 50/0
Điểm đông đặc ASTM D 97, ºC -54 -36 -40
Điểm  chớp cháy, ºC, ASTM D 92 244 270 270