Dầu nhớt Mobil Rarus SHC™ 1020 Series

img35

Mô tả sản phẩm

Dầu nhớt Mobil Rarus SHC 1020 Series là dòng sản phẩm dầu bôi trơn máy nén khí tổng hợp được thiết kế để bôi trơn cho các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt. Chúng đặc biệt thích hợp để làm việc ở môi trường khắc nghiệt nơi mà sản phẩm dầu gốc khoáng không đáp ứng được yêu cầu.

Dầu máy nén khí tổng hợp Mobil Rarus SHC 1020 Series được điều chế để bảo vệ chống mài mòn và ngăn giảm phâm cấp dầu do nhiệt và do oxi hóa. Chúng vượt trội hơn rất nhiều so với các loại dầu gốc khoáng và có thể mang lại:

  • Máy nén sạch hơn và cặn lắng thấp hơn so với dầu gốc khoáng thông dụng
  • Giúp tăng khoảng thời gian máy chạy lâu dài hơn giữa hai lần bảo dưỡng
  • Kéo dài tuổi thọ trong khi vẫn khống chế được quá trình tích tụ chất cặn lắng

Chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội, giúp tăng hiệu suất và tuổi thọ thiết bị.

Tính năng và lợi ích

Sử dụng dầu Mobil Rarus SHC 1020 Series có thể làm cho máy nén khí sạch hơn và cặn lắng ít hơn so với dầu gốc khoáng thông thường, dẫn đến tăng khoảng thời gian máy chạy lâu dài hơn giữa hai lần bảo dưỡng. Tính ổn định oxy hóa và nhiệt tuyệt vời của dầu này cho phép khả năng kéo dài tuổi thọ trong khi vẫn khống chế được quá trình tích tụ chất cặn lắng. Chúng có đặc tính chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội, giúp tăng hiệu suất và tuổi thọ thiết bị.

Tính năng Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao Khả năng hoạt động ở dãy nhiệt độ rộng.
Có hiệu suất đáng kể hơn so với dầu gốc khoáng.
Tính an toàn được cải thiện.
Kéo dài tuổi thọ dầu.
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội Giảm các chất cặn lắng do sự cốc hóa.
Tuổi thọ dầu lâu hơn.
Tuổi thọ bộ lọc được cải thiện.
Chi phí bảo dưỡng thấp hơn.
Khả năng chịu tải cao Giảm sự  mài mòn ổ đỡ và bánh răng.
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội

Giảm các chất cặn lắng do sự cốc hóa.
Tuổi thọ dầu lâu hơn.
Tuổi thọ bộ lọc được cải thiện.
Chi phí bảo dưỡng thấp hơn.

Tính tách nước tuyệt vời Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn.
Giảm sự tạo cặn trong cacte và trong đường ống khí nén.
Giảm sự tắc nghẽn ở bộ tách, bên trong và phần sau bộ sinh hàn.
Khả năng hình thành nhũ tương ít.
Bảo vệ khỏi rỉ sét và ăn mòn hiệu quả Tăng cường bảo vệ các bộ phận bên trong máy nén khí.

Ứng dụng

Dầu Mobil Rarus SHC 1020 Series dùng để bôi trơn cho máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt. Chúng đặc biệt hiệu quả cho các hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ khí nén lên tới 200º C. Dầu Rarus SHC 1020 Series được khuyến nghị dùng ở những nơi có tiền sử dầu bị biến chất quá mức, hiệu suất van kém hoặc bị tạo cặn. Chúng tương thích với tất cả các kim loại được sử dụng trong thiết kế máy nén khí và với các loại dầu máy nén khí gốc khoáng thông thường khác nhưng việc trộn lẫn với các dầu khác có thể làm giảm toàn bộ tính năng hiệu quả của dầu này.

Dầu Mobil Rarus SHC 1020 Series không được khuyến nghị dùng trong các máy nén khí thở.

Các ứng dụng máy nén khí sau đây cho thấy hiệu suất tuyệt vời với dầu Mobil Rarus SHC 1020 Series:

  • Được khuyến nghị chủ yếu cho máy nén khí kiểu vít và kiểu cánh gạt.
  • Rất hiệu quả trong máy nén khí kiểu vít với sự làm mát kiểu phun dầu.
  • Thiết bị hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt.
  • Các thiết bị đa cấp có tiền sử dầu bị biến chất quá mức do dùng các sản phẩm dầu gốc khoáng.
  • Hệ thống máy nén khí có ổ đỡ và bánh răng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Máy nén khí trong các trạm cố định và di động.

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận

Mobil Delvac 1 ESP meets or Exceeds the requirements of: 5W-40
API CK-4, CJ-4, CI-4 PLUS, CI-4, CH-4 X
ACEA E9, E7 X
Caterpillar ECF-3 X
Cummins CES 20081 X

 

Mobil Delvac 1 ESP is approved by the following OEMs: 5W-40
Detroit Fluids Specification 93K218 X
Mack EO-O Premium Plus X
MAN M 3575 X
MB-Approval 228.31 X
MTU Oil Category 2.1 X
Volvo VDS-4 X

Đặc tính và thông số kỹ thuật

Mobil Rarus SHC 1020 Series 1024 1025 1026
Cấp độ nhớt ISO 32 46 68
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 245 246 246
Tỉ trọng 15º C/15º C, ASTM D 1298 0.846 0.849 0.856
Độ nhớt, ASTM D 445
cSt @ 40º C 31.5 44 66.6
cSt @ 100º C 5.7 7.2 10.1
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 , min 127 131 136
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130,24 h @ 100º C 1B 2A 1B
Đặc tính chống rỉ   Proc A, ASTM D 665 Pass Pass Pass
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC, max -48 -45 -45