Mô tả sản phẩm
Dầu nhớt Mobil SHC™ Aware™ đáp ứng các yêu cầu của Quy Định Chung Cho Tàu Biển VGP (Vessel General Permit) về chất bôi trơn thân thiện môi trường * và được pha chế nhằm mang đến sự bảo vệ vượt trội cho bánh răng và ổ đỡ, ngay cả dưới điều kiện áp suất cực trị.
Mobil SHC™ Aware™ Gear 68, Mobil SHC™ Aware™ Gear 100 và Mobil SHC™ Aware™ Gear 150 phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng chân vịt biến bước và thiết bị đẩy hàng hải, bộ truyền động bánh răng kín,và trong các hệ thống đòi hỏi chất bôi trơn ít độc tố nhất và dễ dàng phân hủy sinh học do khả năng dầu tiếp xúc với nước. Chúng cũng tương thích với nhiều vật liệu hộp số chung.
Lợi ích của các dầu này gồm có:
- Bảo vệ khỏi sự cà mòn và rỗ tế vi
- Tăng tuổi thọ phục vụ của thiết bị, giảm việc bảo dưỡng giữa những lần lên đà
- Ngăn sự giảm phẩm cấp chất lượng ở nhiệt độ cao tuyệt vời
- Tính khử nhũ, chổng rỉ sét và ăn mòn rất tôt
*Dầu bôi trơn thân thiện môi trường (EALs) được định nghĩa trong Quy định chung cho tàu (VGP) của Cơ quan bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) năm 2013 là chất bôi trơn có thể phân hủy sinh học, rất ít độc tố và không tích tụ chất độc hại.
Tính năng và lợi ích
- Đáp ứng quy định US EPA 2013 Vessel General Permit về các dầu bôi trơn thân thiện môi trường.
- Tính năng mang tải và chống mài mòn vượt trội giúp bảo vệ các chi tiết hệ thống khỏi rỗ tế vi và cà mòn, giúp tăng tuổi thọ thiết bị.
- Chỉ số độ nhớt cao, bền cắt giúp duy trì sự bảo vệ chi tiết ở dãy nhiệt độ rộng.
- Chống sự giảm phẩm cấp ở nhiệt độ cao.
- Tính khử nhũ và chống rỉ sét, ăn mòn rất tốt
Ứng dụng
- Sử dụng cho các ứng dụng chân vịt biến bước và thiết bị đẩy (thruster) hàng hải.
- Thích hợp cho các bộ truyền động bánh răng kín bao gồm bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng và bánh răng nón đều làm bằng thép.
- Sử dụng trong các hệ thống đòi hỏi chất bôi trơn ít độc tố nhất và dễ dàng phân hủy sinh học.
- Những thiết bị hàng hải và thiết bị cơ động hoạt động trong những khu vực nhạy cảm môi trường
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận
Mobil SHC Aware Gear Series đáp ứng hoặc vượt quá các thông số công nghiệp/ Chính phủ yêu cầu: | 68 | 100 | 150 |
US EPA 2013 Vessel General Permit | X | X | X |
AGMA 9005-E02-EP | X | X | X |
ISO 12925-1 1996 ISO-L-CKC | X | X | X |
ISO 12925-1 1996 ISO-L-CKD | X | X | X |
Mobil SHC Aware Gear Series có sự chấp thuận bởi các nhà chế tạo thiết bị đẩy sau: | 68 | 100 | 150 |
Nakashima | X | X | X |
HHI Hyundai | X | X | X |
KTE Nakashima Korea | X | X | X |
KHI | X | X | X |
Đặc tính và thông số kỹ thuật
Mobil SHC Aware Gear Series | |||
Cấp nhớt ISO | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||
cSt @ 40 ºC | 68 | 100 | 150 |
cSt @ 100 ºC | 10.7 | 13.3 | 17.8 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 141 | 137 | 135 |
Thử cà mòn FZG, A/8.3/90, DIN ISO 14635-1 | 14 | 14 | 14 |
Thử rỗ tế vi FZG bởi FVA Ni 54 U-1IV | 10 | 10 | 10 |
FE8 Cage Test, DIN 51517-3:2014-02 | 34 | 34 | 34 |
Đặc tính chống rỉ, qui trình B, ASTM D 665 | Pass | Pass | Pass |
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC | -36 | -36 | -36 |
Điểm chớp cháy, (min) ASTM D 92, ºC | 273 | 287 | 281 |
Nhả khí @ 50 ºC, ASTM D3427 | 12 | 21 | 31 |
% Tăng độ nhớt, B-10 Oxidation 80h @ 127 ºC | 3 | 4 | 4 |
Khả năng phân hủy sinh học, Sự thoát khí CO2, OECD 301 B, % | 84 | 84 | 84 |
Độc tố cấp tính với tảo 72h EC50, OECD 201, mg/l | >1000 | >1000 | >1000 |
Độc tố cấp tính với giáp xác biển 48h EC50, OECD 202, mg/l | >1000 | >1000 | >1000 |
Độc tố cấp tính với cá 96h LC50, OECD 203, mg/l | >1000 | >1000 | >1000 |
Sự tích tụ sinh học, OECD 117, Hệ số phân chia, log KOW | <3 | <3 | <3 |