Dầu nhớt Nuto H Series

img35

Mô tả sản phẩm

Dầu nhớt Nuto™ H Series là các dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng tốt dành cho các ứng dụng công nghiệp và ứng dụng phục vụ lưu động, có các điều kiện hoạt động trung bình và yêu cầu chất bôi trơn chống mài mòn.

Độ bền hóa học và tính chống oxy hóa hiệu quả của chúng giúp tuổi thọ dầu tốt trong các ứng dụng hoạt động ở điều kiện từ trung bình đến khắc nghiệt.

Tính năng và lợi ích

  • Tính năng chống mài mòn tốt giúp giảm mài mòn bơm và kéo dài tuổi thọ bơm
  • Bảo vệ khỏi sự ăn mòn giúp giảm sự ảnh hưởng của độ ẩm lên các thành phần hệ thống
  • Khả năng lọc nhằm ngăn chặn sự tắc nghẽn bộ lọc ngay cả khi có nước

Ứng dụng

  • Các hệ thống sử dụng bơm bánh răng, bơm cánh gạt, bơm piston hướng tâm và dọc trục nơi được khuyến nghị dùng dầu có đặc tính chống mài mòn uired
  • Các ứng dụng thủy lực nơi không thể tránh khỏi sự ô nhiễm và rò rỉ
  • Nơi không tránh khỏi một lượng nước ít

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận

Nuto H Series đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu của: NUTO H 32 NUTO H 46 NUTO H 68 NUTO H 100 NUTO H 150
DIN 51524-2: 2006-09 X X X X  
ISO L-HM (ISO 11158:1997) X X X X X

 

Nuto H Series có sự chấp thuận của các nhà sản xuất sau: NUTO H 32 NUTO H 46 NUTO H 68 NUTO H 100 NUTO H 150
DENISON HF-0 X X X  

Đặc tính và thông số kỹ thuật

  NUTO H 32 NUTO H 46 NUTO H 68 NUTO H 100 NUTO H 150
Độ nhớt, ASTM D445          
cSt @ 100°C 5.4 6.7 8.5 11.1 14.6
cSt @ 40°C 32.0 46.0 68.0 100.0 150.0
Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270 104 104 107 95 95
Tỷ trọng 15ºC, ASTM D4052 0.872 0.876 0.882 0.884 0.887
Điểm đông đặc, °C, ASTM D97 -24 -24 -18 -18 -18
Điểm chớp cháy, COC, °C, ASTM D92 212 226 234 242 258
Tính khử nhũ @ 54°C, ASTM D1401 15 15 20    
Tính khử nhũ @ 82°C, ASTM D1401       10 5
Ăn mòn lá đồng, 3 hrs @ 100°C, ASTM D130 1A 1A 1A 1A 1A