Dầu ống bao trục chân vịt Mobil SHC Aware™ ST Series

img35

Mô tả sản phẩm

Mobil SHC ™ Aware ™ ST Series đáp ứng các yêu cầu Giấy phép chung cho tàu - Vessel General Permit (VGP) cho các chất bôi trơn phù hợp với môi trường * và được thiết kế để mang lại hiệu suất tối ưu trong các hệ thống trục chân vịt, cánh cân bằng  và hệ thống chân vịt biến bước

Mobil SHC™ Aware™ ST 100 và Mobil SHC™ Aware™ ST 220 có thể giúp:

• Tối đa hóa tuổi thọ của máy móc và giảm việc bảo trì giữa các kỳ lên đà.
• Cung cấp sự bôi trơn vượt trội, bao gồm chống gỉ và chống ăn mòn, ngay cả với hàm lượng nước lên đến 20 phần trăm.
• Đảm bảo khả năng tương thích với hầu hết các loại phớt kín.
• Cung cấp khả năng hòa trộn  tốt với các sản phẩm gốc khoáng thông dụng.

Màng bôi trơn của dầu chống lại nước, bảo vệ hệ thống ngay cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt - giúp kéo dài tuổi thọ chi tiết, giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và giảm chi phí khắc phục và làm sạch có thể xảy ra do sự cố tràn hoặc rò rỉ dầu.

* Chất bôi trơn phù hợp với môi trường được xác định trong Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (EPA) 2013 Giấy phép chung cho tàu(VGP) là chất bôi trơn có khả năng phân hủy sinh học, độc hại tối thiểu và không tích lũy sinh học.

Tính năng và lợi ích

  • Đáp ứng quy định US EPA  2013 Vessel General Permit về các dầu bôi trơn thân thiện môi trường.
  • Có thể vận hành an toàn với nhũ tương chứa tới 20% nước.
  • Chịu tải và chống ăn mòn rất tốt.
  • Tương thích với hầu hết các loại dầu khoáng dùng bôi trơn trục chân vịt.
  • Tương thích với các vật liệu đàn hồi dùng cho dầu khoáng thông thường.
  • Mobil SHC Aware ST 220 có thể khống chế rò rỉ khi phốt kín bị hư hỏng.

Ứng dụng

  • Sử dụng cho các hệ trục chân vịt tàu biển, bộ ổn định cánh cân bằng, hệ chân vịt biến bước nơi mà sự rò rỉ có thể tác động xấu đến môi trường.
  • Sử dụng trong các hệ thống đòi hỏi chất bôi trơn ít độc tố nhất và dễ dàng phân hủy sinh học.
  • Những thiết bị cơ động và hàng hải hoạt động trong những khu vực nhạy cảm môi trường.
  • Hệ thống tuần hoàn hoạt động dưới những điều kiện từ nhẹ đến trung bình.

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp thuận

Mobil SHC Aware ST Series đáp ứng hoặc vượt quá các thông số kỹ thuật: 100 220
US EPA 2013 Vessel General Permit X X

Đặc tính và thông số kỹ thuật

Mobil SHC Aware ST Series    
Cấp độ nhớt ISO 100 220
Độ nhớt, ASTM D 445    
cSt ở 40ºC 100 220
cSt ở 100ºC 19.3 33.3
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 205 200
Khối lượng riêng ở 15ºC, ASTM D4052, g/ml 0.922 0.932
Thử tải FZG , A/8.3/90, DIN ISO 14635-1, Bước hỏng 10 11
Đặc tính chống rỉ, quy trình B, ASTM D 665 Pass Pass
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC  -24 -12
Điểm chớp cháy, (tối thiểu) ASTM D 92, ºC  170 163
Khả năng phân hủy sinh học, Sự thoát khí CO2, OECD 301 B, % >60 >60
Độc tố cấp tính với tảo 72h EC50, OECD 201, mg/l >1000 >1000
Độc tố cấp tính với giáp xác biển 48h EC50, OECD 202, mg/l >1000 >1000
Độc tố cấp tính với cá 96h LC50, OECD 203, mg/l >1000 >1000
Sự tích tụ sinh học, OECD 117,
Hệ số phân chia, log KOW
<3 <3